Thực đơn
Glucose Tính chất hoá họcKhi cho một lượng nhỏ khí HCl đi qua dung dịch D-glucose trong methanol( CH3OH ) sẽ xảy ra phản ứng tạo Methyl-D-glucoside.
Trong dung dịch, ở nhiệt độ thường glucose hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức đồng-glucose có màu xanh lam:
2 C 6 H 12 O 6 + Cu ( OH ) 2 ⟶ ( C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2 H 2 O {\displaystyle {\ce {2C6H12O6 + Cu(OH)2-> (C6H11O6)2Cu +2H2O}}}
Khi tác dụng với anhidric acetic, glucose có thể tạo ester 5 gốc acetate trong phân tử.
HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − CHO + 5 Ac 2 O ⟶ AcOCH 2 − ( CHOAc ) 4 − CHO + 5 CH 3 COOH {\displaystyle {\ce {HOCH2-(CHOH)4-CHO + 5Ac2O-> AcOCH2-(CHOAc)4-CHO + 5CH3COOH}}}
Phản ứng tráng bạc: cho vào ống nghiệm sạch 1ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều đến khi kết tủa vừa tan hết. Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucose. Đun nóng nhẹ ống nghiệm. Trên thành ống nghiệm xuất hiện một lớp bạc sáng như gương.
HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − CHO + 2 [ Ag ( NH 3 ) 2 ] NO 3 ⟶ HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − COONH 4 + 2 Ag + 2 NH 3 + NH 4 NO 3 {\displaystyle {\ce {HOCH2-(CHOH)4-CHO + 2[Ag(NH3)2]NO3-> HOCH2-(CHOH)4-COONH4 + 2Ag + 2NH3 + NH4NO3}}}
Ngoài ra nhóm CHO của glucose còn có các phản ứng khác như:
Với dung dịch brom cho acid gluconic:
HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − CHO + Br 2 + H 2 O ⟶ HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − COOH + 2 HBr {\displaystyle {\ce {HOCH2-(CHOH)4-CHO + Br2 +H2O-> HOCH2-(CHOH)4-COOH + 2HBr}}} (dung dịch nhạt màu dần do mất bớt đi Br2)
Với kết tủa Cu(OH)2 trong môi trường dung dịch base mạnh:
HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − CHO + 2 Cu ( OH ) 2 + NaOH ⟶ HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − COONa + Cu 2 O + 3 H 2 O {\displaystyle {\ce {HOCH2-(CHOH)4-CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH-> HOCH2-(CHOH)4-COONa + Cu2O + 3H2O}}} (xuất hiện kết tủa đỏ gạch của Cu2O)
Với dung dịch HNO3 với tính oxi hóa mạnh hơn còn oxi hóa cả nhóm HOCH2 ở vị trí C6 thành nhóm COOH cho acid glucaric:
HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − CHO → H N O 3 HOOC − ( CHOH ) 4 − COOH {\displaystyle {\ce {HOCH2-(CHOH)4-CHO ->[{HNO3}] HOOC-(CHOH)4-COOH}}}
Khi dẫn khí hydro vào dung dịch glucose đun nóng ( xúc tác Ni), thu được một poliancol có tên là sobitol:
HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − CHO + H 2 → t ° N i HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − CH 2 OH {\displaystyle {\ce {HOCH2-(CHOH)4-CHO + H2 ->[{Ni}][{t°}] HOCH2-(CHOH)4-CH2OH}}}
Ngoài ra còn có thể dùng tác nhân khử mạnh hơn như NaBH4
HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − CHO → H 2 O N a B H 4 HOCH 2 − ( CHOH ) 4 − CH 2 OH {\displaystyle {\ce {HOCH2-(CHOH)4-CHO ->[{NaBH4}][{H2O}] HOCH2-(CHOH)4-CH2OH}}}
Dưới tác dụng của các enzym khác nhau, phân tử glucose tham gia vào một số phản ứng lên men tạo thành các sản phẩm cuối cùng như ethanol, acid butyric, acid lactic, acid citric,... Thí dụ:
Lên men rượu: C 6 H 12 O 6 ⟶ 2 C 2 H 5 OH + 2 CO 2 {\displaystyle {\ce {C6H12O6-> 2C2H5OH + 2CO2}}}
Lên men butyric: C 6 H 12 O 6 ⟶ CH 3 CH 2 CH 2 COOH + 2 CO 2 + 2 H 2 {\displaystyle {\ce {C6H12O6-> CH3CH2CH2COOH + 2CO2 +2H2}}}
Lên men lactic: C 6 H 12 O 6 ⟶ 2 CH 3 − CHOH − COOH {\displaystyle {\ce {C6H12O6-> 2CH3-CHOH-COOH}}}
Lên men citric: C 6 H 12 O 6 ⟶ HOOC − C ( OH ) ( COOH ) − CH 2 − COOH + 2 H 2 O {\displaystyle {\ce {C6H12O6-> HOOC-C(OH)(COOH)-CH2-COOH + 2H2O}}}
Trong phương pháp này D-glucose bị giảm mất một carbon cho đường D-Arabinose:
Thực đơn
Glucose Tính chất hoá họcLiên quan
Glucose Glucose-6-phosphat dehydrogenaseTài liệu tham khảo
WikiPedia: Glucose http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=C(%... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=OC%... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://ecb.jrc.it/esis/index.php?GENRE=ECNO&ENTREE... http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=V04CA02 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=V06DC01 http://www.whocc.no/atcddd/indexdatabase/index.php... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... http://www.inchem.org/documents/icsc/icsc/eics0865... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Glucos...